Thực đơn
Finerenone Dược lýFinerenone ngăn chặn các thụ thể mineralocorticoid, làm cho nó trở thành thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali.
Bảng này so sánh nồng độ ức chế (chặn) (IC 50, đơn vị: nM) của ba loại thuốc kháng vi trùng. Ức chế thụ thể khoáng chất chịu trách nhiệm cho hành động mong muốn của thuốc, trong khi đó ức chế các thụ thể khác có khả năng dẫn đến tác dụng phụ. Giá trị thấp hơn có nghĩa là ức chế mạnh hơn.[3]
Spironolactone | Eplerenone | Finerenone | |
---|---|---|---|
Thụ thể mineralcorticoid | 24 | 990 | 18 |
Thụ thể glucocorticoid | 2400 | 22.000 | > 10.000 |
Thụ thể androgen | 77 | 21.200 | > 10.000 |
Thụ thể progesterone | 740 | 31.200 | > 10.000 |
Các loại thuốc được liệt kê ở trên có ái lực không đáng kể đối với thụ thể estrogen. [ <span title="This claim needs references to reliable sources. (May 2017)">cần dẫn nguồn</span> ]Finerenone hoạt động như một chất đối kháng với các thụ thể mineralocorticoid chứa đột biến S810L, không giống như các chất ức chế MR truyền thống khác như spironolactone và eplerenone hoạt động như chất chủ vận.[4]
Thực đơn
Finerenone Dược lýLiên quan
FinerenoneTài liệu tham khảo
WikiPedia: Finerenone http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.28669... http://adisinsight.springer.com/drugs/800034212 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/25678098 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/26203193 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/26325557 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/28577743 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4571943 http://www.kegg.jp/entry/D10633 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1001%2Fjama.2015.10081